Menu
Đầu kéo Howo 420 là dòng sản phẩm trọng tâm nhất của hãng Howo – Sinotruck. Được đánh giá là tuyệt tác nghệ thuật trong lĩnh vực auto trong nước. Là sản phẩm hết sức thân thuộc với các đơn vị vận tải cũng như nhiều quý khách hàng. Với sức mạnh đặc thù phù hợp các loại địa hình của Việt Nam. Cùng với giá cả hợp lý nên sản phẩm có độ phủ sóng và đang tiêu thụ phổ biến khắp cả nước.
Hãy cùng Ô Tô An Sương tìm hiểu chi tiết hơn về dòng xe này nhé.
Nhãn hiệu động cơ sử dụng trên xe đầu kéo Howo 420HP D12.42 loại diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, dung tích xi lanh 11596 cm3 vận hành cực mạnh mẽ, tiết kiệm và bền bỉ.
Công suất động cơ lên đến 420 mã lực tại 2200 vòng/ phút. Trang bị turbo tăng áp, hệ thống làm mát bằng nước giúp xe vận hành ổn định và hiệu quả.
Đầu kéo Howo A7 có thiết kế cabin bên ngoài cứng cáp, đường nét nổi bật tạo nên tổng thể cabin hầm hố nhưng không kém phần sang trọng.
Mặt ga lăng cao với lưới tản nhiệt dạng hình thang có phần trên được mạ crom sáng bóng. Kết hợp cánh gió hai bên nổi bật tạo nên tổng thể hài hòa.
Kính chiếu hậu dạng hai tầng bản to chỉnh điện giúp tài xế quan sát rõ ràng. Kết hợp gương cầu lồi phía trước mũi xe hạn chế tối đa điểm mù khi xe lưu thông.
Hệ thống đèn pha Halogen chiếu sáng cực tốt với bốn bóng tròn. Tăng khả năng mở rộng góc sáng giúp lái xe di chuyển an toàn trong đêm.
Nóc cabin được gắn thêm 1 tấm che nắng có tích hợp đèn kích thước hỗ trợ di chuyển trong đêm.
Nội thất Howo đầu kéo được thiết kế rộng rãi với các tiện nghi theo tiêu chuẩn châu Âu sang trọng.
Ghế hơi êm ái điều chỉnh dễ dàng vị trí bằng nút bấm. Và giường nằm tùy chọn 1 giường, 2 giường phía sau giúp nghỉ ngơi tiện lợi trong các chuyến đi dài.
Vô lăng 4 chấu trợ lực tay lái có tích hợp các nút chức năng dễ dàng điều khiển xe. Cũng như các tiện ích trên xe.
Bảng taplo thiết kế hiện đại với nhiều nút chức năng bố trí khoa học thuận tiện cho tài xế thao tác.
Đồng hồ taplo trung tâm xe hiển thị số rất dễ dàng để tài xế nắm bắt nhanh chóng thông tin của xe.
Tiện ích tuyệt vời có thể kể đến tiếp theo trên xe là kính chỉnh điện. Và khóa cửa trung tâm được tích hợp ngay trên cửa xe bên tài rất thuận tiện để sử dụng.
Tiếp đến là hệ thống máy lạnh công suất cao, làm lạnh nhanh. Cùng với hệ thống giải trí đa chức năng MP3, Radio, USB… Giúp người trên xe luôn cảm thấy thoải mái trong các chuyến đi.
Hệ thống khung chassis xe đầu kéo Howo dạng hình thang. Được làm bằng thép chuyên dùng cực chắc chắn. Khung xe gia cố cứng cáp, khớp ghép nối tán ri-vê.
Hệ thống treo trước: 11 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.
Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng.
Trọng lượng bản thân: 8800kg
Tải trọng kéo cho phép: 25000kg
Tải trọng tại bánh xe thứ năm: 15900kg
Kích thước tổng thể: 6985x 2496x 3850mm
Model | ZZ4257V3247N1B | |
Động cơ | Nhà sản xuất: SINOTRUK | |
Kiểu loại: D12.42, tiêu chuẩn khí thải Euro II | ||
Động cơ diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp | ||
6 Xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian. | ||
Công suất Max: 420hp(309Kw) tại 2000 v/ph; | ||
Moomen xoắn Max: 1820Nm tại 1100~1500 v/ph; | ||
Đường kính x hành trình Piston: 126 x 155mm; | ||
Dung tích Xilanh: 11.596L; Tỷ số nén: 17:1 | ||
Suất tiêu hao nhiên liệu: 196g/kWh; Lượng dầu động cơ: 38L | ||
Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 71oC | ||
Máy nén khí 2 Xilanh. | ||
Tùy chọn: nhiệt độ bắt đầu khởi động quạt 80 oC. | ||
Ly hợp | Ly hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. | |
Hộp số | – Kiểu loại: HW19712, có bộ đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi. | |
– Tỷ số truyền: 15.01; 11.67; 9.03; 7.14; 5.57; 4.38; 3.43; 2.67; 2.06; 1.63; 1.27; 1.00; R1 13.81; R2 3.16. | ||
Cầu trước | Hệ thống lái với tiết diện hình chữ T giao nhau. | |
Cầu sau | – Tỷ số truyền: 4.42 | |
Khung xe | – Khung thang song song, tiết diện hình chữ U300 × 80 × 8mm và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê. | |
– Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip, giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng. | ||
– Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, dạng bán elip cùng với bộ chuyển hướng. | ||
– Thể tích bình chứa nhiên liệu: 400 L. | ||
– Kích cỡ bánh thứ năm: 2 inch (Tùy chọn: 3.5 inch) | ||
Hệ thống lái | – ZF8098, tay lái thủy lực cùng với trợ lực. | |
– Tỷ số truyền: 26.2:1 | ||
Hệ thống phanh | – Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén | |
– Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác động lên bánh sau. | ||
– Phanh phụ: phanh động cơ. | ||
Bánh xe và | – Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ. | |
Kiểu loại | – Cỡ lốp: 12.00R20 | |
Cabin | – Cabin A7-G, | |
– Có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăngten cho radio, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh thủy lực, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, điều chỉnh nắp mái, trang bị radio stereo / cassette, tấm che nắng, giường đơn với sự hỗ trợ 4 điểm treo và giảm xóc với ổn định ngang. | ||
Hệ thống điện | – Điện áp: 24V; Máy khởi động: 24V, 7.5KW . | |
– Máy phát điện: 3 pha, 24V, 1540W; | ||
– Ắc quy: 2 × 12, 165Ah | ||
– Châm thuốc, còi, đèn pha, đèn sương mù, đèn phanh, chỉ báo và đèn lùi. | ||
Kích thước | Chiều dài cơ sở : | 3225+1350 |
(mm) | Vệt bánh xe trước : | 2022 |
Vệt bánh xe sau : | 1830 | |
Nhô trước : | 1540 | |
Nhô sau : | 870 | |
Góc tiếp cận (0) : | 15 | |
Góc khởi hành (0): | 46 | |
Kích thước tổng thể: | 6985×2496×3850 | |
Trọng lượng | – Tự trọng : | 8800 |
(kg) | – Tải trọng tại bánh xe thứ năm: | 15900 |
– Tổng trọng lượng đầu kéo: | 25000 | |
– Tải trọng phân bố lên trục trước: | 7000 | |
– Tải trọng phân bố lên trục sau: | 9000×2 | |
Đặc tính chuyển động | Tốc độ lớn nhất (km/h) | 101 |
Độ dốc lớn nhất vượt được (%) | 29 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 15 | |
Lượng tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | 35 |
TMT Motors và các hãng xe thuộc Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) đã chủ động lên kế hoạch đầu tư, nâng cấp các thiết bị và công nghệ cho các mẫu xe để đáp ứng tiêu chuẩn khí thải mức 5. Theo Quyết định số 49/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng […]
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 103/2021/NĐ-CP về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước. Giảm 50% lệ phí trước bạ đối với ô tô sản […]
Copyright © 2023. All rights reserved.