Menu
Xe tải UD Quester CGE350 là xe tải 4 chân được nhập khẩu nguyên chiếc từ UD Trucks – Hãng xe tải hàng đầu Nhật Bản. Xe trang bị khả năng chạy đường dài ưu việt, bền bỉ, hiệu quả kinh tế cao và đáng tin cậy. Xe Tải UD 4 Chân 18 Tấn CGE350 siêu tiết kiệm chi phí nhờ sở hữu thiết kế cabin dạng khí động học giúp giảm lực cản gió, tối ưu hóa hệ thống truyền động. Xe có cấu hình đa dạng có thể lắp được thùng mui bạt, thùng chuyên dụng như bồn xăng dầu, thùng đông lạnh… Chắc chắn là sự lựa chọn đúng đắn và đầy kinh tế đối với ngành vận tải.
Hãy cùng Ô Tô An Sương tìm hiểu chi tiết hơn về dòng xe tải UD 4 chân này nhé.
Xe tải UD 4 chân có mặt cabin hiện đại, mang thiết kế dạng khí động học hoàn hảo.
Các chi tiết của động cơ được đặt sau một tấm lưới để việc thực hiện dịch vụ được thuận tiện. Dễ dàng kiểm tra chất lỏng, ly hợp, bình chứa nước và bộ lọc điều hòa không khí. Que thăm dầu được để ngay phía sau cabin.
Tấm cản trước 3 mảnh 2 tấm làm bằng vật liệu nhựa đặc cao cấp màu đen. Các góc tiếp xúc có thể dễ dàng hoán đổi. Đèn pha được đặt trên bảng điều khiển bên để bảo vệ tốt hơn tránh hư hỏng.
Toàn bộ cabin được nhúng phốt pho tiếp theo là sơn 3 lớp rồi được làm đông cứng bằng lò. Giúp đảm bảo bảo vệ màu sơn xe được lâu bền, chống ăn mòn.
Khoang cabin xe tải UD CGE350 rộng rãi, tiện dụng. Khoang cabin được xem như căn phòng tiện nghi thu nhỏ, bố trí giường nằm rộng, dài cho tài xế có một giấc ngủ thoải mái nhất. Khoang chứa đồ bên dưới giường có thể tích 104 lít.
Ghế lái được treo bằng khí nén, có khả năng điều chỉnh theo nhu cầu tài xế. Đệm ngồi và tựa lưng được định hình theo vóc dáng tài xế, giúp giảm sự mệt mỏi trong những chuyến hành trình dài.
Vô lăng 4 chấu, mạ bạc đẳng cấp, êm ái và dễ dàng điều khiển hơn.
Bảng điều khiển được bố trí thông minh giúp tăng độ an toàn trên đường. Các nút điều khiển và công tắc chính nằm trong tầm tay. Và tầm mắt người lái, được đánh dấu rõ ràng, dễ nhận biết.
Đồng hồ hiển thị thông tin chính xác, rõ ràng.
Xe UD 4 chân CGE350 trang bị động cơ tiên tiến UD Trucks GH8E 350 E5. Dung tích 8 lít cung cấp hiệu suất làm việc tuyệt vời. Chi phí vận hành thấp, giảm thời gian bảo dưỡng và tuổi thọ cao.
Công suất cực đại Hp(kw)/rpm: 350Hp/2200. Momen xoắn cực đại đạt 1200Nm tại 1200-1600 vòng/phút.
Hộp số F9R11T 9 số tiến 1 số lùi.
Bộ khung gầm siêu vững chắc được thiết kế linh hoạt, chất lượng cao.
Khung chassis 2 lớp 8+5 làm từ thép dập nguội, có độ dày 7,0-8,0mm. Độ cứng đồng nhất, chịu được tải trọng cao phù hợp với nhiều điều kiện đường xá khác nhau.
Toàn bộ khung xe trước khi xuất xưởng phải trải qua các bài kiểm tra nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn toàn cầu của UD Trucks. Do đó khung xe có độ tin cậy cao, hiệu quả kinh tế và tuổi thọ cao.
Hệ thống treo trước: Nhíp lá (Parabol) giảm chấn thủy lực mang lại cảm giác êm ái.
Hệ thống treo sau “T-ride” của được thiết kế để chiếc xe vận hành trong các điều kiện khắc nghiệt nhất. Hoạt động bền bỉ, ổn định dưới mọi tải trọng và mọi địa hình tác động lên trục.
Nhíp lá, giảm chấn thủy lực giúp xe vận hành êm ái trong cả điều kiện có tải và không tải.
Hệ thống truyền lực của Quester được cân bằng để tối ưu hóa hiệu suất trong các điều kiện làm việc khác nhau.
Hệ thống phanh tang trống khí nén S-cam hiệu suất cao đã được chứng minh độ bền bỉ và chất lượng.
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm): 10600 x 2500 x 3410
Kích thước lòng thùng (DxRxC): 7800x 2350x 790/2150
Tải trọng bản thân: 7744kg
Tải trọng: 17800kg
Tổng tải trọng theo thiết kế: 37400kg
MODEL | CGE84R 08MS E5 SẢN XUẤT 2022 | ||
KÍCH THƯỚC | WB5600 | WB6500 | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 10600 x 2500 x 3410 | 11900x 2500 x 3600 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 5600 + 1370 | 6500 + 1370 | |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | 7800×2.350×790/2150 | 9500x 2350 x 790/2150 | |
Vệt bánh trước/sau (mm) | 2036/ 1835 | ||
KHỐI LƯỢNG | |||
Tự trọng | 7744 Kg | 11670 Kg | |
Tải trọng | 17800 Kg | 17400 Kg | |
Tổng tải trọng theo thiết kế | 37400 Kg | ||
Tổng tải trọng cho phép giao thông | 30,000 | ||
Số chỗ ngồi | 02 người | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Model | GH8E 350 – Euro V | ||
Loại động cơ | Diesel, 4 thì, 6 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun dầu điện tử | ||
Dung tích xi lanh | 7698 cm3 | ||
Công suất cực đại (HP/ Kw) | 350 HP/ 258 Kw tại 2200 rpm | ||
Mômen xoắn cực đại | 1200 Nm tại 1200- 1600 rpm | ||
TRUYỀN ĐỘNG | |||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô | ||
Hộp số | Cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền của số tiến: 12,11 / 8,08 / 5,96 / 4,42 / 3,36 / 2,41 / 1,77 / 1,32 / 1 Tỷ số truyền của số lùi: 12,66 |
||
Tỷ số truyền cầu | 4.63 | ||
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít Ecu bi, trợ lực thủy lực | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Phanh trước sau/ Phanh tay | Trang trống, khí nén toàn phần/ Lốc kê | ||
Tiêu chuẩn an toàn phanh | ABS, Cúp bô | ||
HỆ THỐNG TREO | |||
Trước/ Sau | Nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
HỆ THỐNG LỐP | MICHELIN 11.00R20 | ||
Thể tích thùng nhiên liệu | 315 lít | ||
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | Giường nằm, Khoang để đồ, Máy lạnh, Kính một chạm, Radio, MP3, AUX, Đồ nghề. |
TMT Motors và các hãng xe thuộc Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) đã chủ động lên kế hoạch đầu tư, nâng cấp các thiết bị và công nghệ cho các mẫu xe để đáp ứng tiêu chuẩn khí thải mức 5. Theo Quyết định số 49/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng […]
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 103/2021/NĐ-CP về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước. Giảm 50% lệ phí trước bạ đối với ô tô sản […]
Copyright © 2023. All rights reserved.