Xe tải Van Suzuki

Danh mục Tags , , , , , , Hãng sản xuất Tình trạng Còn hàng Giá chưa thuế Giá: Liên hệ

Liên hệ tư vấn 0932.071.797 - 1800.2017

Quà tặng hấp dẫn
Khuyến mãi khủng
Hỗ trợ vay vốn 70 - 90%
Giới thiệu tính năng

Xe tải Van Suzuki

Xe tải Van Suzuki là dòng xe tải được đánh giá cao về khả năng vận hành linh hoạt, thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển vào thành phố mọi khung giờ mà không bị cấm tải. Hiện tại, xe tải Van Suzuki được nhập khẩu về Việt Nam từ nhaà máy Suzuki Indonexia nên có giá thành khá cao so với các sản phẩm cùng phân khúc. Tuy nhiên, với khả năng vận hành linh hoạt và sự bền bỉ của động cơ đến từ Nhật Bản, Xe tải van suzuki được rất nhiều khách hàng lựa chọn đầu tư.

Hãy cùng Ô Tô An Sương đánh giá chi tiết sản phẩm

Ngoại thất xe tải Van Suzuki

Được xem là hàng lão làng trong phân khúc xe tải van, van suzuki không có quá nhiều thay đổi trong thiết kế ngoại thất. Thiết kế nhỏ gọn mang đến khả năng luồn lách dễ dàng trong những đoạn đường nhỏ, hẻm, dễ dàng di chuyển khi tách đường.

Thiết kế nhỏ ngọn cũng mang đến những trở ngại cho xe tải van suzuki blind. Với tải trọng chỉ 580Kg, thể tích thùng vọn vẻn 2.5 khối, nhỏ nhất phân khúc, Van suzuki chỉ thích hợp vận chuyển thư tín. Các mặt hàng sản xuất, linh kiện, đồ gia dụng, hàng may mặc thật sự không thích hợp với Van Suzuki.

Thiết kế ngoại thất chỉ ở mức cơ bản, đèn pha thiết kế vuông thế hệ mới mang đến khả năng chiếu sáng vượt trội, kết hợp cùng đèn cản giúp xe di chuyển an toàn trong mọi điều kiện thời tiết.

Thùng hàng Van Suzuki Blind được thiết kế với 2 cửa lùa, cửa sau mở bật lên dễ dàng lên xuống hàng hóa. Kích thước lọt thùng hàng (DxRxC) lần lượt là 1700 x 1270 x 1190 mm giúp xe di chuyển linh hoạt.

Nội thất Van Suzuki

Nội thất xe tải Van Suzuki được trang bị tương đối cơ bản, nếu không muốn nói là nghèo nàn so với mức giá tương đối cao của van suzuki.

Xe tải Van Suzuki không được trang bị máy lạnh mà chỉ là A/C lấy gió trong ngoài tạo cảm giác khó chịu cho tài xế khi di ch

uyển trong thời tiết nóng. Kính cửa xe điều khiển bằng cần quay phía trong, gây nhiều bất tiện cho tài xế.

Xe tải Van Suzuki trang bị 2 ghế ngồi được bọc nỉ cao cấp, êm ái, thoải mái. Tuy nhiên, với khoang cabin khá chật chội, lại không trang bị máy lạnh, Van Suzuki gây ra khá nhiều bất tiện.

Ngoài ra, Van Suzuki được trang bị đầy đủ các tính năng như: đài AM/FM, MP3, WAMA, AAC, FLAC, WAV, cổng kết nối USB, AUX.

Van Suzuki không được trang bị vách ngăn khoang cabin, mà chỉ là khung nhôm nên không thể ngăn mùi từ khoang hàng.

Động cơ Xe tải Van Suzuki

Có khả nhiều điểm trừ ở phần nội thất, tuy nhiên Van Suzuki lại được lòng các bác tài ở phần động cơ. Với một dòng xe mang thương hiệu hàng đầu Nhật Bản và trong top đầu thế giới, Van Suzuki có động cơ vận hành mạnh mẽ và vô cùng bền bỉ.

Xe tải Van Suzuki 2 chỗ được trang bị động cơ xăng F10A Xăng 4 kỳ, 4 xy lanh có ưu điểm hạn chế tối đa tình trạng quá nhiệt bởi cửa xả không bố trí trên thành xy lanh. Đồng thời có khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao hơn nhờ hiệu suất nạp và nén cao.

Động cơ công suất tối đa 42 mã lực ở vòng tua 5500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 68 Nm tại 3000 vòng/phút. Ngoài ra, động cơ Van Suzuki được tích hợp hệ thống phun nhiên liệu điện tử giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.

Đồng bộ cùng động cơ là hộp số sàn 5 số tiến, 1 số lùi, chuyển số nhẹ nhàng

Khung gầm và hệ thống treo Van Suzuki

Xe tải Van Suzuki Blind trang bị hệ thống giảm xóc trước/sau dạn lò xo/nhíp lá di chuyển êm ái qua các ổ gà/ gờ giảm xóc. Hỗ trợ cùng còn có bộ lốp dày 5-12.

Hệ thống phanh Van Suzuki trang bị phanh trước/sau dạng đĩa/tang trống giúp phanh không bị nóng lên nhanh chóng. Khoảng sáng gầm cao 165mm  giúp xe leo lề dễ dàng.

Bỏ qua phần nội thất tương đối đơn giản, Xe tải Van Suzuki được đánh cao nhờ chất lượng vượt trội, ít hư hỏng vặt, vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm kiệm nhiệu liệu, thích hợp vận chuyển hàng hóa vào hành phố 24h.

Hiện tại, Xe tải Van Suzuki có mức giá khá cạnh tranh là: 293 triệu (chưa bao gồm chi phí lăn bánh)

Ưu/nhược điểm Van Suzuki

Ưu điểm:

  • Thương hiệu hàng đầu Nhật Bản
  • Động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu
  • Di chuyển linh hoạt hẻm nhỏ, đường hẹp

Nhược điểm:

  • Mẫu mã không bắt mắt
  • Nội thất lỗi thời, chưa tiện nghi
  • Thùng nhỏ, tải trọng không cao
  • Chi phí bảo dưỡng dắt đỏ

Sản phẩm cùng phân khúc

Xe tải Van Tera V – Mitsubishi

Ưu điểm:

  • Động cơ Mitsubishi Nhật Bản mạnh mẽ bền bỉ
  • Linh kiện đồng bộ => chất lượng cao
  • Rất tiết kiệm nhiên liệu
  • Tải trọng cao, thùng hàng 4.2 khối
  • Thiết kế mới hiện đại
  • Sản xuất lắp ráp tại nhà máy Daehan Motor Hàn Quốc
  • Hỗ trợ vay cao lên đến 85%. Bao thủ tục 48H
  • Phụ tùng phong phú, phân phối rộng rãi

Nhược điểm:

  • Giá cao hơn so với các dòng xe Trung Quốc
  • Là dòng xe mới cho ra thị trường vào năm 2022

Xe van Dongben và Kenbo

Ưu điểm:

  • Giá thành hợp lý – mau thu hồi vốn
  • Chi phí bảo dưỡng sửa chữa thấp
  • Phụ tùng phổ thông, dễ thay thế
  • Hệ thống bảo hành toàn quốc
  • Đa dạng màu sắc lựa chọn

Nhược điểm

  • Ngân hàng cho vay không cao
  • Chất lượng chưa bằng xe Nhật
  • Thùng chở hàng còn hạn chế

Xe tải van TMT

Ưu điểm

  • Giá rẻ, mau thu hồi vốn
  • Hệ thống bảo hành toàn quốc
  • Đa dạng màu sắc lựa chọn

Nhược điểm

  • Ngân hàng cho vay thấp
  • Chất lượng chưa xe Nhật
  • Thùng chở hàng còn hạn chế

Xe tải van Thaco

Ưu điểm:

  • Thương hiệu uy tín trong nước
  • Ngân hàng cho vay 70%

Nhược điểm:

  • Bán hàng độc quyền
  • Động cơ chưa có tên tuổi (không rỏ ràng)
  • Mẫu mã xấu
  • Giá thành cao, lâu thu hồi vốn
  • Khi bán hoặc đổi xe mất giá
  • Phụ tùng đắt
Ngoại thất
Nội thất
Thùng xe
Khung gầm
Động cơ
Thông số kỹ thuật

Ngoại thất

Ngoại thất Van Suzuki
Ngoại thất Van Suzuki
Ngoại thất Van Suzuki

Nội thất

Nội thất Van Suzuki
Nội thất Van Suzuki

Thùng xe

Thùng hàng xe Van Suzuki
Thùng hàng xe Van Suzuki
Thùng hàng xe Van Suzuki

Khung gầm

Khung gầm Van Suzuki
Khung gầm Van Suzuki

Động cơ

Động cơ xe tải Van Suzuki

Thông số kỹ thuật

LỌAI XE BLIND VAN
KÍCH THƯỚC (mm)
Kích thước tổng thể (D x R x C) 3290 x 1395 x 1780 mm
Kích thước lọt thùng hàng (D x R x C) 1895 x 1255 x 1235 mm
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe 1840
Khoảng cách giữa hai bánh trước 1205
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau 1200
Khỏang sáng gầm xe 165
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 4.1
TRỌNG LƯỢNG (kg)
Trọng lượng xe có tải 1450
Tải trọng 580Kg
Số chỗ ngồi 2
ĐỘNG CƠ
Loại 4 thì làm mát bằng nước
Số xylanh 4
Dung tích xylanh (cm3) 970
Đường và khỏang cách chạy của piston (mm) 65.5 x 72.0
Công suất cực đại (kw/rpm) 31/5,500
Mômen xoắc chực đại (Nw/rpm) 68/3,000
Dung tích bình xăng (lít) 37
Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải EURO II
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun xăng đa điểm (Multi Point Injection)
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Hệ thống lái  Thanh – bánh răng
Giảm xóc trước  Lò xo
Giảm xóc sau  Nhịp lá
Hệ thống phanh trước/sau  Đĩa/ Tang trống
Lốp  5-12
Dung tích nhiên liệu (lít)  32
KHUNG XE
Giảm chấn trước Lò xo
Giảm chấn sau Nhíp lá
Kiểu loại cabin Khung thép hàn
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Bố căm
NHỮNG THAY ĐỔI NGỌAI THẤT
Mặt nạ trước
Logo S mới
Viền đèn trước
Decal Euro 2 & Injection
Chụp bánh xe  và tấm chắn bùn có logo S
Các chương trình ưu đãi giảm giá khác, Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số Hotline: 0932.071.797
Để biết thêm thông tin chi tiết Quý khách vui lòng Click vào các nút tiện ích bên dưới hoặc liên hệ Hotline: 18002017
Danh mục Tags: , , , , , , Hãng sản xuất Tình trạng Còn hàng Giá chưa thuế Giá: Liên hệ

Sản phẩm liên quan

Cẩm nang cho tài xế

TMT Motors và các hãng xe thuộc Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) đã chủ động lên kế hoạch đầu tư, nâng cấp các thiết bị và công nghệ cho các mẫu xe để đáp ứng tiêu chuẩn khí thải mức 5. Theo Quyết định số 49/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng […]

Chính phủ vừa ban hành Nghị định 103/2021/NĐ-CP về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước. Giảm 50% lệ phí trước bạ đối với ô tô sản […]

Tìm đường
Chat Zalo
Gọi điện