Menu
Xe tải TMT K01S là dòng xe tải nhẹ mới nhất được sản xuất bởi tập đoàn TMT Motor được trang bị nhiều tính năng hiện đại và thuận tiện hơn đàn anh đi trước là K01. TMT K01S có tải trọng cho phép chở 990kg với đa dạng mẫu thùng cho người tiêu dùng có thể lựa chọn như: thùng lửng, thùng mui bạt, thùng cánh dơi, thùng kín,… thùng xe có kích thước dài 2m7 và được trang bị khối động cơ 87 mã lực. Giá xe tải TMT 990kg rất cạnh tranh so với các dòng xe cùng phân khúc và chỉ cần trả trước từ 20% giá trị xe bao thủ tục 48H nhận xe ngay.
Nội dung bài viết bao gồm:
Ngoại thất xe tải TMT K01S
Nội thất và các tính năng
Động cơ và hộp số
Khung gầm và hệ thống treo
Tải trọng – kích thước – thùng hàng
Ưu điểm và nhược điểm TMT K01S
Sản phẩm cùng phân khúc
Xe TMT K01S sở hữu thiết kế cabin dầu dài lướt gió tốt và an toàn cho người ngồi trong xe.
Mặt ca lăng phía trước được chia làm nhiều tầng có tích hợp lưới tải nhiệt dạng tổ ong làm mát động cơ nhanh hoạt động bền bỉ hơn. Bộ logo DFSK được gắn ở giữa mạ crom sáng bóng tạo điểm nhấn và nhận diện thương hiệu dòng xe 1 cách dễ dàng nhất.
Đèn chiếu sáng hình chiếc lá được ba gồm bởi đèn pha Halogen, đèn đề mi, đề xi nhan và dãy đèn led định vị ban ngày phía trên nhìn rất đẹp mắt. Ở mặt cản phía dưới được trang bị cặp đèn sương mù tách rời giúp xe di chuyển mà không còn điểm mù hạn chế trong mọi điều kiện thời tiết.
Gương chiếu hậu 2 bên được bố trí gọn gàng có thể gập lại khi cần thiết, bên trong xe còn trang bị kính chống chói. Chắn chắn gió phía trước có kích thước rộng đem đến góc nhìn quan sát rộng cho người lái.
Toàn bộ thân xe được phun sơn tĩnh điện chống rỉ sét, đẹp bền màu theo thời gian.
Là 1 dòng xe tải nhỏ nhưng không gian nội thất bên trong xe vô cùng rộng rãi và thoải mái với 2 ghế ngồi được bao bởi lớp nỉ cao cấp êm ái, mỗi ghế điều được trang bị dây đai an toàn tiêu chuẩn. Ghế lái có thể điều chỉnh thuận theo tư thế của mỗi người khác nhau.
Hệ thống lái 4 chấu có trang bị trợ lực điện giúp đánh lái dễ dàng.
Đồng hồ điện tử hiển thị đầy đủ và rõ nét các thông số khi xe vận hành
Màn hình cảm ứng tích hợp camera lùi và camera hành trình, bluetooth, wifi, usb, radio giải trí hoặc cập nhật tình hình giao thông trên các cung đường vô cùng hữu ích.
Kính cửa 2 bên được trang bị chỉnh tiện nghi, chìa khóa trung tâm điều khiển từ xa hiện đại.
Máy lạnh được trang bị sẵn theo xe 2 chiều đời mới làm mát nhanh.
Trung tâm điều khiển được bố trí thuận tiện nhất với người lái.
Ngăn chứa đồ rộng rãi và thoải mái.
Cung cấp sức mạnh cho xe tải TMT 990kg là khối động cơ Dongfeng DK12-10 chính hãng có thể tích làm việc 1.3L.
Công suất cực đại của xe đạt 87 mã lực tại vòng tua máy 6000v/p cùng mô men xoắn cực đại 112N.m tại 4400v/p. Xe được trang bị hệ thống phun xăng điện tử giúp xe tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
Giúp xe di chuyển ổn định hơn trong điều kiện tải nặng là hộp số sàn MR513B01 gồm 5 số tiến, 1 số lùi.
Khung chassis xe tải TMT 990kg thùng 2m7 được thiết kế hình thang cấu tạo bằng loại thép chuyên dụng chất, gia cố thêm các thanh ngang nhằm tăng khả năng chịu tải cho xe và chống vặn chassis khi tải nặng.
Hệ thống treo trước độc lập dạng phuộc nhún cùng thanh cân bằng và giảm chấn thủy lực giúp xe di chuyển qua các con đường gồ ghề nhưng người ngồi trong khoang cabin vẫn không bị ảnh hưởng.
Hệ thống treo sau phụ thuộc 5 lá nhíp dày bản lớn cùng hệ thống giảm chấn thủy lực giúp xe di chuyển hàng hóa êm dịu trên mọi cung đường.
Xe sử dụng loại lốp Casumina có kích thước 165/70R13 đồng bộ trước sau tạo sự cân bằng và độ bám mặt đường hiệu quả cho xe.
Cầu chủ động phí sau xe được trang bị loại cầu có sức chịu tải lên đến 1.6 Tấn tỉ số truyền cầu 5.125 đảm bảo khả năng chịu tải vượt trội cho xe.
Xe tải TMT K01S tải trọng 990kg tổng tải 2050kg , kích thước tổng thể của xe DxRxC là 4460x 1575x 2275 mm sở hữu cấu hình 4×2 nhỏ gọn có thể di chuyển vào các cung đường nhỏ hẹp hoặc quay đầu 1 cánh nhanh và thuận tiện nhất.
Thùng hàng với kích thước dài 2m7 có thể chở đa dạng mặt hàng và phù hợp với tất cả nhà đầu tư đặc biệt đối với khách hàng lần đầu kinh doanh với vốn đầu tư ban đầu thấp khả năng thu hồi vốn cực nhanh.
Hiện nay trên nền chassis của các xe TMT K01S có thể đóng rất nhiều loại thùng khác nhau như: thùng kín, thùng mui bạt, thùng lửng, thùng cánh dơi, thùng composite,… tùy theo mỗi yêu cầu của từng khách hàng khác nhau.
Kích thước thùng kín: DxRxC 2705x1470x1450 mm
Kích thước thùng lửng:DxRxC 2700x1435x350 mm
Kích thước thùng mui bạt: DxRxC 2600x1430x1500 mm
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Xe tải Tera 100 tải 990kg
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Xe tải Dongben 990kg
Ưu điểm:
Nhược điểm
Xe tải Suzuki Carry Pro 940kg
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Xe tải Thaco 990Kg
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Thông số kỹ thuật xe tải TMT K01S | ||||
Danh mục | Đơn vị | Mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4460x1575x2275 | 4450x1575x1800 | 4580x1575x2260 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 2600x1430x1500 | 2700x1435x350 | 2705x1470x1450 |
Cabin | mm | 1740x1575x1520 | 1740x1575x1520 | 1740x1575x1520 |
Khoảng cách trục | mm | 2760 | 2760 | 2760 |
Trọng lượng | ||||
Trọng lượng bản thân | kg | 1020 | 930 | 1100 |
Tải trọng | kg | 930 | 990 | 810 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2080 | 2050 | 2040 |
Số chỗ ngồi | 2 (130 kg) | 2 (130 kg) | 2 (130 kg) | |
Động cơ | ||||
Loại động cơ | DK 12-10 | |||
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. | Xăng không chì, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun xăng điện tử, làm mát bằng nước | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |||
Thể tích làm làm việc | cm3 | 1240 | ||
Đường kính x hành trình piston | mm | 69,71×81,2 | ||
Công suất cực đại/Tốc độ quay | kW, v/ph | 65/6000 | ||
Mô men xoắn/Tốc độ quay | Nm (v/ph) | 112/4400 | ||
Truyền động | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí | |||
Hộp số | MR513B01/Hộp số cơ khí/5 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí | |||
Cầu sau | Cầu chủ động; 1,6 tấn; tỉ số truyền 5,125 | |||
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng. Dẫn động cơ khí, trợ lực điện. | |||
HỆ THỐNG PHANH | Phanh trước kiểu phanh đĩa, phanh sau kiểu phanh tang trống dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, có điều hoà lực phanh | |||
Hệ thống treo | ||||
Trước | Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. | |||
Sau | Treo sau kiểu phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực. | |||
Lốp xe | 165/70R13 | |||
Đặc tính | ||||
Khả năng leo dốc | % | 31,5 | 32,1 | 32,1 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,24 | 5,24 | 5,24 |
Tốc độ tối đa | km/h | 100 | 111 | 100 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 40 | 40 | 40 |
TMT Motors và các hãng xe thuộc Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) đã chủ động lên kế hoạch đầu tư, nâng cấp các thiết bị và công nghệ cho các mẫu xe để đáp ứng tiêu chuẩn khí thải mức 5. Theo Quyết định số 49/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng […]
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 103/2021/NĐ-CP về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước. Giảm 50% lệ phí trước bạ đối với ô tô sản […]
Copyright © 2023. All rights reserved.