Menu
Xe tải TMT K01 990Kg là mẫu xe tải nhẹ rất được ưa chuộng tại thị trường Thái Lan và một số quốc gia Đông Nam Á. Xe tải tmt 990kg K01 được hợp tác phát triển bởi TMT Motor và Tập đoàn DFSK, linh kiện đồng bộ 100% với giá thành cực kì cạnh tranh.
Thiết kế hiện đại, đẳng cấp cùng khối động cơ mạnh mẽ, thùng hàng lớn, Xe tải K01 990kg là dòng xe tải nhẹ phù hợp vận chuyển mọi mặt hàng, từ nông sản, phân bón, gia dụng, máy móc, vật liệu xây dựng.
Xe tải TMT 990Kg sở hữu phong cách thiết kế hiện đại tiêu chuẩn Châu Âu. Cabin thiết kế khí động học, mặt ga lăng được thiết kế lấy cảm hứng từ những dòng xe du lịch của Châu Âu. Lưới tải nhiệt với nhiệm vụ làm mát cho động cơ, giúp động cơ hoạt động ổn định hơn.
Cụm đèn Halogen và đèn sương mù cho khả năng chiếu sáng vượt trội, cung cấp đủ ánh sáng để K01 di chuyển an toàn trong mọi điều kiện thời tiết, đường tối, đèo dốc.
Gương chiếu hậu bố trí gọn gàng, góc quan sát rộng và bao quát
Mặc dù có mức giá được xem là RẺ nhất phân khúc, TMT K01 vận được trang bị đầy đủ các tính năng hiện đại, tiện nghi, tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng.
K01 được trang bị điều hòa 2 chiều, làm mát nhanh. Ghế ngồi bọc nỉ cap cấp, ôm dáng, phù hợp mọi thể trạng.
Vô lăng 4 chấu gật gù, trang bị trợ lực điện tạo cảm giác đánh lái nhẹ nhàng hơn. Bảng đồng hồ bán cơ hiện đại, hiển thị sắc nét các thông số khi xe vận hành. Kính chỉnh điện tiện lợi.
Khung tablo được làm tư nhựa cao cấp, dễ dàng vệ sinh
Khung tablo được ốp nhựa, bền màu. Bảng đồng hồ hiện thị đầy đủ các thông số cơ bản khi xe vận hành.
Ngoài ra, xe được trang bị đầy đủ các tiện nghi cơ bản như: máy lạnh làm mát sâu, Radio Fm, cổng kết nối SD/USB, các hốc chứa đồ tiện dụng.
Xe tải TMT K01 được trang bị động cơ xăng DFSK AF 10-13 thế hệ mới nhất, phun xăng điện tử 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, dung tích 1l, tiêu chuẩn khí thải Euro 5.
Công suất máy cực đại đạt 45KW tại tốc độ vòng tua máy 5/200 vòng/phút. Mô men xoắn cực đại đạt 90 N.m tại vòng tua máy từ 2.800 đến 3.600 vòng/phút.
Đồng bộ cùng động cơ là hộp số cơ khí với 5 số tiến, 1 số lùi
Chassi Xe tải TMT 990Kg được trang bị từ thép chuyên dụng dập nguyên khối chịu tải tốt.
Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. Treo sau kiểu phụ thuộc với 5 lá nhíp, giảm chấn thủy lực cho khả năng chịu tải cao.
Lốp xe loại 165/70R13, đảm bảo an toàn và linh hoạt di chuyển ngay cả khi đi trên những địa hình phức tạp.
Phanh trước phanh đĩa, phanh sau tang trống dẫn động thủy lực, trợ lực chân không, có điều hòa lực phanh.
Ưu điểm:
Nhược điểm
Xe tải Tera 100
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Giá thành cao
Thương hiệu mới tại thị trường Việt Nam
Xe tải Dongben K9
Ưu điểm:
Nhược điểm
Xe tải Suzuki Carry Pro
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Xe tải Thaco 900Kg
Ưu điểm:
Nhược điểm:
DANH MỤC | ĐƠN VỊ | THÙNG MUI BẠT | THÙNG KÍN | THÙNG LỬNG |
Loại phương tiện | Ô tô tải (có mui) | Ô tô tải (có mui) | Ô tô tải (có mui) | |
Nhãn hiệu | TMT | TMT | TMT | |
Mã kiểu loại | K01-MB | K01-TK | K01-TL | |
KÍCH THƯỚC | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4200x1560x2275 | 4300x1600x2220 | 4180x1560x1820 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 2350x1420x1500 | 2470x1510x1440 | 2450x1420x345 |
Cabin | mm | 1740x1560x1520 | 1740x1560x1520 | 1740x1560x1520 |
Khoảng cách trục | mm | 2515 | 2515 | 2515 |
TRỌNG LƯỢNG | ||||
Trọng lượng bản thân | kg | 990 | 1100 | 900 |
Tải trọng | kg | 880 | 750 | 945 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2000 | 1980 | 1975 |
Số chỗ ngồi | 02 (130 kg) | 02 (130 kg) | 02 (130 kg) | |
ĐỘNG CƠ | ||||
Loại động cơ | AF10-13 | |||
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. | Xăng không chì RON95, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |||
Thể tích làm việc | cm3 | 990 | ||
Đường kính x hành trình piston | mm | 65,0×75,3 | ||
Công suất cực đại | kW, v/ph | 45/5200 | ||
Mô men xoắn | Nm (v/ph) | 90/2800 ~ 3600 | ||
TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí. | |||
Hộp số | MR510N01/Hộp số cơ khí/5 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí | |||
Cầu sau | Cầu chủ động; 1,5 tấn; tỉ số truyền 5,125 | |||
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng trợ lực điện. | |||
HỆ THỐNG PHANH | Phanh trước kiểu phanh đĩa, phanh sau kiểu phanh tang trống dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, có điều hoà lực phanh | |||
HỆ THỐNG TREO | ||||
Trước | Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. | |||
Sau | Treo sau kiểu phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực. | |||
LỐP XE | 165/70R13 | |||
ĐẶC TÍNH | ||||
Khả năng leo dốc | % | 26,9 | 27,2 | 27,3 |
Bán kính quay vòng | m | 4,7 | 4,85 | 4,85 |
Tốc độ tối đa | km/h | 90 | 91 | 98,26 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 40 | 40 | 40 |
TMT Motors và các hãng xe thuộc Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) đã chủ động lên kế hoạch đầu tư, nâng cấp các thiết bị và công nghệ cho các mẫu xe để đáp ứng tiêu chuẩn khí thải mức 5. Theo Quyết định số 49/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng […]
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 103/2021/NĐ-CP về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước. Giảm 50% lệ phí trước bạ đối với ô tô sản […]
Copyright © 2023. All rights reserved.