Menu
Xe tải Tera 180 tải 1T8 là mẫu xe tải nhẹ được sản xuất lắp ráp bởi Nhà máy Daehan Motor Hàn Quốc, linh kiện lắp ráp đồng bộ. Trong năm 2021, Tera 180 được đánh giá là một trong những mẫu xe tải nhẹ dưới 1 tấn đáng sở hữu nhất phân khúc. Tera 180 được trang bị động cơ Diesel 1.8L bền bỉ, mạnh mẽ, với mức tiêu hao nhiên liệu khá khiêm tốn. Sau hơn 2 năm ra mắt thị trường, Xe tải Tera 180 tải 1T8 đã nhanh chóng dành được nhiều thiện cảm từ khách hàng, nhờ tính đồng bộ cao và ít gặp phải các lỗi hư hỏng vặt.
Hãy cùng Ô Tô An Sương đánh giá chi tiết sản phẩm
Xe tải Tera 180 được đánh giá là một trong những mẫu xe có thiết kế nổi bật hàng đầu phân khúc. Tera 180 được thiết kế dạng khí động học, đầu dài kiểu hinh viên đạn, thon gọn với các đường vuốt cong ngược về sau giúp xe lướt gió nhẹ nhàng hơn, đồng thời mang đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu từ 3% – 6%.
Cụm đèn pha halogen với khả năng chiếu sáng vượt trội, tích hợp cùng cụm đèn xi nhan. Đèn sương mù được bố trí hai bên mặt cản, cung cấp ánh sáng cho xe khi đi vào điều kiện thời tiết thiếu sáng, sương mù, mưa nhiều.
Lưới tản nhiệt được bố trí khoa học tăng khả năng lấy gió để làm mát cho động cơ. Logo Daehan cách điệu được đặt chính giữa mặt ga lăng, được mạ crom bạc sáng bóng
Gương chiếu hậu thiết kế nhỏ gọn, tầm nhìn bao quát, hạn chế tối đa điểm mù.
Cabin Teraco 180 được thiết kế tối ưu không gian với 2 ghế ngồi, không gian rộng rãi, khoảng để chân rộng, trần xe cao và thoáng.
Bảng taplo cấu tạo từ nhựa ABS cao cấp, liền mạch, phủ bóng tinh tế .
Trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại, sang trọng như: điều hòa 2 vùng theo xe, nút điều khiển theo phong cách xe du lịch tiện lợi hiển thị rõ ràng sử dụng dễ dàng.
Hệ thống lái 4 chấu trợ lực điện siêu nhẹ, dễ dàng điều khiển
Các hộc đề đồ rộng rãi, hệ thống giải trí sắc nét như radio, đầu cắm USB.
Đông hồ 3D hiển thị đa thông tin giúp người lái dễ dàng kiểm soát mọi thông tin liên quan tới vận hành mà không quá xao nhãng với con đường phía trước.
Xe tải 1t8 của Teraco được trang bị khối động cơ Quanchai – mẫu động cơ nội địa Trung Quốc phổ biến của các dòng, có dung tích 1.9L cho công suất 67HP tại 3200 v/p, cùng momen xoắn cực đại 170 Nm tại vòng tua máy từ 1800 – 2200 vòng trên phút.
Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi, đi kèm hộp số sàn MT5 cấp đồng bộ cùng động cơ, tiết kiệm nhiên liệu tối ưu với với hệ thống phun dầu điện tử Common Rail chỉ từ 6-8L/100km.
Khung chassis của Tera180 được tập đoàn Daehan Motor trực tiếp sản xuất theo tiêu chuẩn Hàn Quốc, cấu tạo hoàn toàn tự loại thép chuyên dụng có hàm lượng Carbon cao và được dập khuôn 1 lần duy nhất.
Các chi tiết trên chassis được liên kết bởi các mối hàn Robot tự động và các đinh tán cỡ lớn theo tiêu chuẩn Châu Âu, tuyệt đối không sử dụng các mối hàn thủ công, giúp đảm bảo độ rắn chắc tối đã cho xe.
Cầu sau xe có tỷ số truyền lớn đồng bộ hóa 100%, hệ thống treo của xe sử dụng bộ nhíp lá cho cả trục trước và sau, trong đó bộ nhíp lá phía sau được chia làm 2 tầng giúp tăng độ chịu tải và giảm xóc cho xe trong điều kiện tải nặng.
Đi cùng bộ lốp Casumina có kích thước 6.00-13 đồng bộ trước sau, trục sau trang bị lốp đôi đảm bảo độ ổn định khi xe di chuyển trong điều kiện tải nặng trên mọi địa hình.
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Xe tải Hyundai H150 tải 1T5
Ưu điểm:
Xe tải Jac X150 tải 1T49
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Xe tải Đô Thành Iz150 tải 1T5
Ưu điểm:
Giá rẻ nên mau thu hồi vốn
Lốp trước và sau bằng nhau
Nhược điểm:
Thông số kỹ thuật Tera 180 | ||||
Kích thước | Tổng thể | Chiều dài | mm | 5.030 |
Chiều rộng | mm | 1.630 | ||
Chiều cao | mm | 1.990 | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 2.600 | ||
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.360 | |
Sau | mm | 1.180 | ||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 180 | ||
Trọng lượng bản thân | Kg | 1.420 | ||
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 3.600 | ||
Động cơ | Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5.800 | |
Kiểu động cơ | TCI | 4A1-68C43 | ||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng | |||
Dung tích xy-lanh | CC | 1.809 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | IV | ||
Đường kính & hành trình pít-tông | mm | 80 x 90 | ||
Tỷ số sức nén | 17.5 : 01 | |||
Công suất cực đại | Ps/rpm | 68 / 3.200 | ||
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 170/1.800~2.200 | ||
Dung lượng thùng nhiên liệu | L | 45 | ||
Hộp số | Tốc độ tối đa | Km/h | 100 | |
Loại hộp số | MT78 | |||
Kiểu hộp số | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | |||
Tỷ số truyền hộp số | Số 1: 4.746, Số 2: 2.591, | |||
Số 3:1.501, Số 4: 1.000, | ||||
Số 5:0.770, Số lùi: 4.301 | ||||
Khung gầm | Tỷ số truyền cuối | 4.875 | ||
Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
Hệ thống phanh | Phanh chính | Thuỷ lực, trợ lực chân không | ||
Trước/ sau | Tang trống /Tang trống | |||
Lốp xe | Trước | 6.00-13LT 8PR | ||
Sau | 6.00-13LT 8PR ( Lốp đôi) | |||
Lốp xe dự phòng | 1 | |||
Trang bị tiêu chuẩn | Ngoại thất | Gương chiếu hậu | Mặt gương chỉnh điện/ Có sấy gương | |
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | |||
Cửa sổ | Cửa sổ chỉnh điện | |||
Cửa sổ trời | Có | |||
Nội thất | Số chỗ ngồi | Người | 2 | |
Loại vô lăng | Vô lăng gật gù | |||
Điều hòa cabin | Trang bị tiêu chuẩn theo xe | |||
Hệ thống giải trí | MP3, AM/FM, Bluetooth | |||
Khóa cửa | Khóa trung tâm | |||
Chìa khóa | Điều khiển từ xa | |||
Lưng ghế | Điều chỉnh 2 hướng | |||
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp | |||
Chức năng an toàn | Đèn sương mù trước | Có | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
TMT Motors và các hãng xe thuộc Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) đã chủ động lên kế hoạch đầu tư, nâng cấp các thiết bị và công nghệ cho các mẫu xe để đáp ứng tiêu chuẩn khí thải mức 5. Theo Quyết định số 49/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng […]
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 103/2021/NĐ-CP về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước. Giảm 50% lệ phí trước bạ đối với ô tô sản […]
Copyright © 2023. All rights reserved.