Menu
Vấn đề chở thật nhiều hàng hóa với chiếc xe tải 3.5 tấn bằng B2 luôn là vấn đề nhức nhối với cả nhà sản xuất lẫn các bác tài lái xe. Nhằm đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa. Nhà Máy Đô Thành cho ra mắt xe tải Đô Thành IZ350SL tải trọng 3.5 tấn. Có thể chở đa dạng mặt hàng cồng kềnh như: Pallet, linh kiện điện tử, ống nhựa, sắt thép,..
Cùng Ô Tô An Sương tìm hiểu chi tiết hơn về dòng xe này nhé.
Xe tải Đô Thành IZ350SL thùng dài 6m3 thiết kế đơn giản với cabin đầu vuông.
Đô Thành 3T5 IZ350SL thiết kế cabin vuông đem lại khoang nội thất rộng rãi và thoải mái.
Xe tải Đô Thành IZ350SL 3T5 trang bị động cơ Isuzu JX493ZLQ4. Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 ứng dụng công nghệ TCI. Giúp tăng công suất động cơ và công nghệ CRDi tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Công suất cực đại xe đạt 106ps tại vòng tua máy 3.400 vòng/phút. Mô men xoắn cực đại đạt 260N.m tại vòng tua máy 2.000 vòng/phút, dung tích xi lanh 2.771cc
Trang bị hộp số sàn với 5 số tiến, 1 số lùi, đồng bộ cùng động cơ. Sang số nhẹ nhàng giúp động cơ không bị chuyển trạng thái đột ngột khi thay đổi số. Tối ưu hóa được toàn bộ quá trình hoạt động.
Khung chassi xe tải Đô Thành IZ350SL 3 tấn 5 thiết kế dạng hình thang. Cấu tạo từ loại thép chuyên dụng có độ đàn hồi cao.
Hệ thống treo trước nhíp lá phụ thuộc , treo sau mỗi bên 10 lá nhíp đi cùng hệ thống giảm xóc giúp xe chịu tải vượt trội .
Cầu sau được trang bị cầu chỉ động lớn sức chịu tải lên đến 4T6. Có trang bị hệ thống phanh ABS đồng thời có lắp hệ thống phanh xả khí thải đảm bảo an toàn khi xe đỗ dốc, đèo.
Trang bị loại lốp Casumina 7.00-16 đồng bộ trước sau và trục sau được trang bị lốp đôi.
Bình nhiên liệu của xe có sức chứa 80L.
Tải trọng và kích thước
Xe tải Đô Thành IZ350SL có 2 tải trọng đó là 1T9 có thể vào Thành Phố ban ngày mà không lo cấm tải. Và tải trọng 3t5 tất cả các bác tài xe chỉ cần có bằng B2 có thể trực tiếp cầm lái.
Đô Thành IZ350SL có kích thước thùng dài 6m3 dài nhất phân khúc tính đến thời điểm hiện nay. Giúp xe có thể vận chuyển rất nhiều mặt hàng cồng kềnh. Mà không cần tải trọng cao như: mút, xốp, bồn nước, ống nhựa, linh kiện điện tử,…
Hiện nay trên nền chassis xe tải Đô Thành IZ350SL có thể đóng các loại thùng như: thùng kín, mui bạt, thùng lửng.
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Sản phẩm cùng phân khúc
Xe tải Teraco thùng dài 6m2
Ưu điểm:
Thiết kế hiện đại
Trang thiết bị tiện nghi
Động cơ Isuzu chính hãng
Linh kiện đồng bộ
Phụ tùng phổ thông
Bảo hành toàn quốc
Nhược điểm:
Thương hiệu mới trên thị trường
Xe tải Veam thùng dài 6m2
Ưu điểm
Thương hiệu Việt Nam
Cabin bắt mắt
Trang thiết bị hiện đại
Nhược điểm: Linh kiện đồng bộ không cao
Xe tải Isuzu Vm thùng 6m2
Ưu điểm:
Máy khỏe
Linh kiện nhà máy Isuzu
Thương hiệu uy tín
Nhược điểm:
Giá thành cao
Cabin nhỏ
Nội thất chưa hiện đại
MODEL | IZ350SL/TL | IZ350SL/TK | IZ350SL/TMB | IZ190SL/TMB |
KHỐI LƯỢNG (kg) | ||||
Khối lượng toàn bộ | 6.8 | 4.99 | ||
Khối lượng hàng hóa | 3.49 | 3.2 | 3.49 | 1.75 |
Khối lượng bản thân | 3.115 | 3.405 | 3.115 | 3.045 |
Số chỗ ngồi (người) | 3 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | |||
KÍCH THƯỚC (mm) | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 8.230 x 2.080 x 2.220 | 8.280 x 2.080 x 2.920 | 8.250 x 2.080 x 2.885 | 8.250 x 2080 x 2.885 |
Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC/TC) | 6.310 x 1.940 x 490 | 6.310 x 1.940 x 1.850 | 6.310 x 1.940 x 660/1.850 | 6.310 x 1.940 x 660/1.850 |
Chiều dài cơ sở | 4.735 | |||
Vết bánh xe trước | 1.56 | |||
Vết bánh xe sau | 1.508 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 210 | |||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Kiểu động cơ | JX493ZLQ4 EURO IV | |||
Loại | Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, tăng áp, làm mát bằng dung dịch | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.771 | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 106/3.400 | |||
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 260/2.000 | |||
Kiểu hộp số | JC528T8, cơ khí, 5 số tiến + 1 số lùi | |||
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh chính | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||
Phanh đỗ | Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số | |||
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, Phanh ABS | |||
CÁC HỆ THỐNG KHÁC | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |||
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực | |||
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
Máy phát điện | 14V-110A | |||
Ắc-quy | 12V-90Ah | |||
Cỡ lốp/Công thức bánh xe | 7.00-16/4×2 | |||
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | ||||
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 26,3 | 25,3 | 25,3 | 35,2 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 95 | 80 | 83 | 89 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 8,9 | 8,9 | 8,9 | 8,7 |
TMT Motors và các hãng xe thuộc Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) đã chủ động lên kế hoạch đầu tư, nâng cấp các thiết bị và công nghệ cho các mẫu xe để đáp ứng tiêu chuẩn khí thải mức 5. Theo Quyết định số 49/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng […]
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 103/2021/NĐ-CP về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước. Giảm 50% lệ phí trước bạ đối với ô tô sản […]
Copyright © 2023. All rights reserved.